--- Bài mới hơn ---
Hiếu Thảo Trong Tiếng Tiếng Anh
Các Thương Hiệu Nổi Tiếng Dịch Sang Tiếng Trung
Viết Đoạn Văn Ngắn Về Phim Tom And Jerry Bằng Tiếng Anh Có Dịch
Không Gì Là Mãi Mãi Trong Tiếng Tiếng Anh
Những Từ Ngữ Tiếng Việt Mà Bạn Không Thể Dịch Sang Tiếng Anh – Speak English
Việc hiếu nghĩa thứ hai con đã làm còn có giá hơn việc trước: con đã không chạy theo các người trai trẻ, dù họ nghèo hay giàu” (Ru-tơ 3:10, GKPV).
You have expssed your loving-kindness better in the last instance than in the first instance, in not going after the young fellows whether lowly or rich.”
jw2019
“Đừng quên thể hiện lòng hiếu khách [nghĩa là lòng nhân từ với người lạ]”.—HÊ 13:2.
“Do not forget kindness to strangers.” —HEB. 13:2, ftn.
jw2019
Theo tiếng nguyên thủy, từ được dịch “hiếu hòa” có nghĩa là “người làm hòa”.
To be “peaceable” literally means to be a “peacemaker.”
jw2019
Thể hiện lòng hiếu khách có nghĩa gì?
What does it mean to show hospitality?
jw2019
□ Trong Kinh-thánh từ được dịch là “hiếu khách” có nghĩa gì?
□ What is the meaning of the Bible word translated “hospitality”?
jw2019
Bạn có thể hiếu kỳ ý nghĩa của những chữ viết là gì.
You might wonder what these objects contain in terms of their text.
ted2019
Chữ Hy-lạp dịch là “hay tiếp khách (hiếu khách)” có nghĩa đen là “mến người lạ”.
(Romans 12:13; Hebrews 13:2) The Greek word for “hospitable” literally means “fond of strangers.”
jw2019
c) Không hiếu chiến có nghĩa gì?
(c) Not being belligerent means what?
jw2019
Cụm từ trong nguyên ngữ được dịch là “lòng hiếu khách” có nghĩa là “tử tế với người lạ”.
The original-language expssion translated “hospitality” means “kindness to strangers.”
jw2019
Nhưng “hiếu kính” có nghĩa là tôn trọng quyền của cha, giống như bạn tôn trọng quyền của cảnh sát hay quan tòa.
(Ephesians 6:2, 3) But “honor” means to respect his authority, in much the same way as you are to respect that of a police officer or a judge.
jw2019
Hiếu kính cũng có nghĩa là vâng lời họ.
It also means to obey them.
LDS
Tuy nhiên, trong khi vâng lời cha mẹ là điều quan trọng, việc giữ tròn chữ hiếu không có nghĩa là xem thường Đức Chúa Trời thật.
However, while obedience to parents is important, it must not be rendered without regard for the true God.
jw2019
Anh viết: “Đến giờ, tôi mới hiểu ‘hãy hiếu kính cha mẹ ngươi’ nghĩa là thế nào.
“I now see what it means to ‘honor your father and your mother,’” he wrote.
jw2019
Hiếu kính cha mẹ có nghĩa là yêu thương và kính trọng họ.
To honor parents means to love and respect them.
LDS
Album theo kèm, MTV Unplugged, bao gồm ca khúc “John Brown”, một bản thu từ năm 1963 song chưa từng được phát hành, đề cập tới sự tàn phá của chiến tranh và chủ nghĩa hiếu chiến.
The album from it, MTV Unplugged, included “John Brown”, an unreleased 1962 song of how enthusiasm for war ends in mutilation and disillusionment.
WikiMatrix
Linh mục này muốn nói đến chủ nghĩa quốc gia hiếu chiến, mà vào lúc bấy giờ, đang hủy diệt nền văn minh.
The priest was speaking of the warmongering nationalism that at the time was tearing civilization apart.
jw2019
21 Dù Đức Giê-hô-va trở thành “một chiến-sĩ” khi tình thế đòi hỏi, nhưng điều này không có nghĩa là Ngài hiếu chiến.
21 Although Jehovah is “a manly person of war” when the situation demands it, this does not mean that he is warlike at heart.
jw2019
Hãy giải thích ý nghĩa căn bản của sự hiếu khách.
Explain the basic meaning of hospitality.
jw2019
Lòng hiếu khách được định nghĩa là tiếp đãi khách một cách rộng rãi và nồng hậu, và từ lâu đó là đặc tính của những người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Hospitality is defined as the “generous and cordial reception of guests,” and it has long been a characteristic of Jehovah’s true worshipers.
jw2019
Ví dụ, có sự đặc biệt tôn trọng đối với người già ở các quốc gia Đông Á, do ảnh hưởng của đạo Khổng Tử về đạo làm con hiếu thảo, có nghĩa là vâng lời, tôn trọng và giúp đỡ cha mẹ già.
For example, there’s particular emphasis on respect for the elderly in East Asia, associated with Confucius’ doctrine of filial piety, which means obedience, respect and support for elderly parents.
ted2019
Sách này nói thêm: “Công Giáo và Tin Lành nói chung tỏ thái độ thù nghịch hơn là thông cảm với Nhân Chứng Giê-hô-va, và họ có cùng tiêu chuẩn khắc nghiệt như Hitler hơn là chủ nghĩa hiếu hòa của các Nhân Chứng”.
The book further states: “Catholics and Protestants in general showed more hostility than sympathy for Jehovah’s Witnesses, and they shared Hitler’s harsh values more than the Witnesses’ pacifist ones.”
jw2019
□ Các nghĩa cử rộng lượng và hiếu khách nào là dấu hiệu giúp nhận rõ tín đồ đấng Christ thời nay?
□ What acts of generosity and hospitality mark Christians today?
jw2019
Theo nghĩa thiêng liêng, họ giàu có và hiếu hòa (A-ghê 2:7; Ê-sai 2:2-4; II Cô-rinh-tô 8:9).
Spiritually, they are wealthy and peaceful. —Haggai 2:7; Isaiah 2:2-4; 2 Corinthians 8:9.
jw2019
Goldman xem quyết định này là một bước đi thể hiện sự hiếu chiến quân phiệt, thúc đẩy bởi chủ nghĩa tư bản.
Goldman saw the decision as an exercise in militarist aggression, driven by capitalism.
WikiMatrix
--- Bài cũ hơn ---
Ca Hát Trong Tiếng Tiếng Anh
Hát Trong Tiếng Tiếng Anh
Huyện Trong Tiếng Tiếng Anh
18 Cách Chào Hỏi Bằng Tiếng Anh Trong Từng Hoàn Cảnh
Hello Trong Tiếng Tiếng Anh