Xem 16,533
Cập nhật thông tin chi tiết về Thuật Ngữ Quân Sự Tiếng Anh (Viết Tắt) mới nhất ngày 19/05/2022 trên website Doisonggiaitri.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 16,533 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Trong dịch thuật việc nắm vững các thuật ngữ tiếng Anh viết tắt về quân sự cũng là một khó khăn lớn, nắm bắt được nhu cầu đó công ty dịch thuật Tân Á xin gửi tới các bạn những thuật ngữ sau để tiện tra cứu
MR: Medium Range: Tầm trung
MR: Military Railroad: Đường sắt quân sự
MR: Military Repsentative: Người đại diện quân sự
MR: Morning Report: Báo cáo hàng ngày
MR: Mobilization Regulations: Lệnh động viên
MR/HR: Milliroentgen Per Hour: Milirơnghen /giờ
MRAV: MultiRole Armoured Vehicle: Xe bọc thép đa năng
MRB: Missile Review Board: Uỷ ban giám sát sự hoạt động của tên lửa
MRBF: Mean Rounds Before Failure: Số lượng trung bình trước khi hỏng hóc
MRBM: Medium Range Ballistic Missile: Tên lửa đạn đạo tầm trung
MRCA: Multirole Combat Aircraft: Máy bay chiến đấu đa năng
MRCP: Mobile Radar Control Post: Trạm ra đa [định vị vô tuyến] điều khiển dẫn đường cơ động
MRCS: Marconi Radar and Control Systems: Hệ thống điều khiển và rađa Mac -co-ni
MRE: Materiel Readiness Evaluation: Đánh giá độ sẵn sàng của thiết bị kỹ thuật chiến đấu
MRICC: Missile and Rocket Inventory Control Center: Trung tâm điều khiển tên lửa có điều khiển và không điều khiển
MRL: Multiple Rocket Launcher: Bệ phóng nhiều tên lửa
MRO: Motor Rout Order: Chỉ thị vận tải bằng ô tô
MRS: Military Railway Service: Ngành đường sắt quân sự
MRS: Military Repsentative, Standing Group: Đại diện quân sự (thuộc hội đồng thường trực NATO)
MRS: Multiple Rocket System: Hệ thống tên lửa nhiều tầng
MRV(R): Mechanised Recovery Vehicle (Repair): Xe cơ giới sửa chữa
MRVR: Mechanised Repair and Recovery Vehicle (US): Xe cơ giới sửa chữa và phục hồi (Mỹ)
Ms: Message: Báo cáo, điện văn
MS: Missile Station: Trạm (thử nghiệm) tên lửa
MS: Military Science: Khoa học quân sự
MS: Motor Ship: Tàu máy
MSA: Mutual Security Act: Luật về bảo đảm an toàn lẫn nhau
MSBLS: Microwave Scan Beam Landing System: Hệ thống hạ cánh bằng chùm vi ba
MSC: Medical Service Corps: Cục quân y
MSC: Military Space Command: Bộ tư lệnh vũ trụ quân sự
MSC: Military Staff Committee: Ban chỉ huy quân sự (thuộc Liên Hợp Quốc)
MSC: Military Sealift Command: Ban chỉ huy vận tải hải quân
MSC US: Military Sealift Command: Bộ Tư lệnh cầu vận tải đường biển quân sự Mỹ
MSD: Minimum Safe Distance: Khoảng cách an toàn tối thiểu
MSE: Missile Support Equipment: Thiết bị để bảo dưỡng và phóng tên lửa
MSF: Mobile Striking Force: Lực lượng xung kích cơ động
Msg: Message: Thông báo, báo cáo, công điện
Msg Cen: Message Center: Trạm tập hợp và gửi báo cáo
Msg DPU: Message Dropping and Picking – Up: Thư và nhận công điện
Msgcen: Message Center: Trạm tập hợp báo cáo
Msgr: Messenger: Thông tin viên
MSGR: Mobile Support Group: Nhóm chi viện cơ động
MSgt: Master Sergeant: Trung sỹ – thợ cả
MSHB: Minimum Safe Height of Burst: Cao độ an toàn tối thiểu của vụ nổ (hạt nhân)
MSI: Maintenance Significant Item: Khâu bảo dưỡng quan trọng
Để biết thêm chi tiết về các dịch vụ của Dịch Thuật Tân Á mời quý khách liên hệ với chúng tôi để được phục vụ .
CÔNG TY DỊCH THUẬT CHUYÊN NGHIỆP TÂN Á
DỊCH THUẬT NHANH NHẤT – CHÍNH XÁC NHẤT – GIÁ RẺ NHẤT
Địa chỉ: Tầng 4 nhà số 10 – Đường Yên Lãng (Thái Thịnh 2) – Hà Nội
Điện thoại: (04) 62 919395
Email: [email protected]
Hotline: 0979 135 515
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Thuật Ngữ Quân Sự Tiếng Anh (Viết Tắt) trên website Doisonggiaitri.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!